Các Tư lệnh của Hạm đội Hạm đội 7 Hoa Kỳ

USS Blue Ridge (LCC-19), soái hạm của Hạm đội 7 Hoa Kỳ
    • Phó Đô đốc Arthur S. Carpender (15 tháng 3 năm 194326 tháng 11 năm 1943)
    • Phó Đô đốc Thomas C. Kinkaid(26 tháng 11 194320 tháng 11 năm 1945)
    • Phó Đô đốc Daniel E. Barbey(20 tháng 11 năm 19452 tháng 10 năm 1946)
    • Phó Đô đốc Charles M. Cooke(2 tháng 10 năm 194628 tháng 2 năm 1948)
    • Phó Đô đốc Oscar. C. Badger(28 tháng 2 năm 194828 tháng 8 năm 1949)
    • Phó Đô đốc Russell S. Berkey(28 tháng 8 năm 1949 – 5 tháng 4 năm 1950)
    • Chuẩn đô đốc Walter. F. Boone(5 tháng 4 năm 1950 – 20 tháng 5 năm 1950)
    • Phó Đô đốc Arthur D. Struble(29 tháng 5 năm 1950 – 28 tháng 3 năm 1951)
    • Phó Đô đốc Harold. M. Martin(28 tháng 3 năm 1951 – 3 tháng 3 năm 1952)    • Phó Đô đốc Robert. P. Briscoe(3 tháng 3 năm 1952 – 20 tháng 5 năm 1952)
    • Phó Đô đốc Joseph. J. Clark(20 tháng 5 năm 1952 – 1 tháng 12 năm 1953)
    • Phó Đô đốc Alfred M. Pride(1 tháng 12 năm 1953 – 9 tháng 12 năm 1955)
    • Phó Đô đốc Stuart H. Ingersoll(19 tháng 12 năm 1955 – 28 tháng 1 năm 1957)
    • Phó Đô đốc Wallace M. Beakley(28 tháng 1 năm 1957 – 30 tháng 9 năm 1958)
    • Phó Đô đốc Frederick N. Kivette(30 tháng 9 năm 1958 – 7 tháng 3 năm 1960)
    • Phó Đô đốc Charles D. Griffin(7 tháng 3 năm 1960 – 28 tháng 10 năm 1961)
    • Phó Đô đốc William A. Schoech(28 tháng 10 năm 1961 – 13 tháng 10 năm 1962)
    • Phó Đô đốc Thomas H. Moorer(13 tháng 10 năm 1962 – 15 tháng 6 năm 1964)
    • Phó Đô đốc Roy L. Johnson(15 tháng 6 năm 1964 – 1 tháng 3 năm 1965)
    • Phó Đô đốc Paul P. Blackburn(1 tháng 3 năm 1965 – 9 tháng 10 năm 1965)
    • Chuẩn đô đốc Joseph W. Williams, Jr.(9 tháng 10 năm 1965 – 13 tháng 12 năm 1965)
    • Phó Đô đốc John J. Hyland(13 tháng 12 năm 1965 – 6 tháng 11 năm 1967)
    • Phó Đô đốc William F. Bringle(6 tháng 11 năm 1967 – 10 tháng 3 năm 1970)
    • Phó Đô đốc Maurice F. Weisner(10 tháng 3 năm 1970 – 18 tháng 6 năm 1971)
    • Phó Đô đốc William P. Mack(18 tháng 6 năm 1971 – 23 tháng 5 năm 1972)
    • Phó Đô đốc James L. Holloway III(23 tháng 5 năm 1972 – 28 tháng 7 năm 1973)
    • Phó Đô đốc George P. Steele(28 tháng 7 năm 1973 – 14 tháng 6 năm 1975)
    • Phó Đô đốc Thomas B. Hayward(14 tháng 6 năm 1975 – 24 tháng 7 năm 1976)
    • Phó Đô đốc Robert B. Baldwin(24 tháng 7 năm 1976 – 31 tháng 5 năm 1978)
    • Phó Đô đốc Sylvester Robert Foley, Jr.(31 tháng 5 năm 1978 – 14 tháng 2 năm 1980)
    • Phó Đô đốc Carlisle A.H. Trost(14 tháng 2 năm 1980 – 15 tháng 9 năm 1981)
    • Phó Đô đốc M. Staser Holcomb(15 tháng 9 năm 1981 – 9 tháng 5 năm 1983)
    • Phó Đô đốc James R. Hogg(9 tháng 5 năm 1983 – 4 tháng 3 năm 1985)
    • Phó Đô đốc Paul F. McCarthy, Jr.(4 tháng 3 năm 1985 – 9 tháng 12 năm 1986)
    • Phó Đô đốc Paul D. Miller(9 tháng 12 năm 1986 – 21 tháng 10 năm 1988)
    • Phó Đô đốc Henry H. Mauz, Jr.(21 tháng 10 năm 1988 – 1 tháng 12 năm 1990)
    • Phó Đô đốc Stanley R. Arthur(1 tháng 12 năm 1990 – 3 tháng 7 năm 1992)
    • Phó Đô đốc Timothy W. Wright(3 tháng 7 năm 1992 – 28 tháng 7 năm 1994)
    • Phó Đô đốc Archie R. Clemins(28 tháng 7 năm 1994 – 13 tháng 9 năm 1996)
    • Phó Đô đốc Robert J. Natter(13 tháng 9 năm 1996 – 12 tháng 8 năm 1998)
    • Phó Đô đốc Walter F. Doran(12 tháng 8 năm 1998 – 12 tháng 7 năm 2000)
    • Phó Đô đốc James W. Metzger(12 tháng 7 năm 2000 – 18 tháng 7 năm 2002)
    • Phó Đô đốc Robert F. Willard(18 tháng 7 năm 2002 – 6 tháng 8 năm 2004)
    • Phó Đô đốc Jonathan W. Greenert(6 tháng 8 năm 2004 – 12 tháng 9 năm 2006)
    • Phó Đô đốc William Douglas Crowder(12 tháng 9 năm 2006 – 12 tháng 7 năm 2008)
    • Phó Đô đốc Jonh M. Bird(12 tháng 7 năm 2008 - (10 tháng 9 năm 2010)
    • Phó Đô Đốc Scott R. Van Buskirk(10 tháng 9 năm 2010 - hiện nay)